1. Sản phẩm này sử dụng vào thời kỳ cao điểm của rầy nâu, chú ý phun đều, tránh bón ở nhiệt độ cao.
2. Sản phẩm này nhạy cảm với một số loại cây giống cà chua, dưa, đậu đũa, cao lương, anh đào, lê, táo, vv Cần tránh để chất lỏng trôi sang các loại cây trên trong quá trình sử dụng.
1. Để xa gia súc, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, để xa tầm tay trẻ em và có khóa.
2. Nó nên được bảo quản trong bao bì ban đầu và giữ ở trạng thái kín, và bảo quản ở nơi có nhiệt độ thấp, khô và thoáng.
1. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với da, rửa sạch da bằng xà phòng và nước.
2. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với mắt, rửa mắt kỹ bằng nước trong ít nhất 15 phút.
3. Vô tình uống phải, không nôn ra được, mang ngay nhãn đến nhờ bác sĩ chẩn đoán và điều trị.
Sự chỉ rõ | Các loại cây trồng được nhắm mục tiêu | Liều lượng | Đóng gói | Thị trường bán hàng |
Malathion45% EC / 70% EC | 380ml / ha. | 250ml / chai | ||
beta-cypermethrin 1,5% + Malathion 18,5% EC | Cào cào | 380ml / ha. | 1L / chai | |
Triazophos 12,5% + Malathion 12,5% EC | sâu đục thân lúa | 1200ml / ha. | 1L / chai | |
Fenitrothion 2% + Malathion 10% EC | sâu đục thân lúa | 1200ml / ha. | 1L / chai | |
Isoprocarb 15% + Malathion 15% EC | Rầy nâu | 1200ml / ha. | 1L / chai | |
Fenvalerate 5% + Malathion 15% EC | Sâu bắp cải | 1500ml / ha. | 1L / chai |