Sự chỉ rõ | Đối tượng phòng ngừa | liều lượng |
Bispyribac-natri40% SC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 93,75-112,5ml/ha. |
Bispyribac-natri 20% OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-180ml/ha |
Bispyribac-natri 80% WP | Cỏ hàng năm và một số cỏ lâu năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 37,5-55,5ml/ha |
Bensulfuron-metyl12%+Bispyribac-natri18%WP | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-225ml/ha |
Carfentrazone-ethyl5%+Bispyribac-natri20%WP | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-225ml/ha |
Cyhalofop-butyl21%+Bispyribac-natri7%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 300-375ml/ha |
Metamifop12%+halosulfuron-metyl4%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 600-900ml/ha |
Metamifop12%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 750-900ml/ha |
Penoxsulam2%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 450-900ml/ha |
Bentazone20%+Bispyribac-natri3%SL | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 450-1350ml/ha
|
1. Lúa giai đoạn 3-4 lá, cỏ dại giai đoạn 1,5-3 lá, phun thuốc đồng đều thân và lá.
2. Làm cỏ trên ruộng lúa sạ thẳng.Xả hết nước trước khi bón thuốc, giữ ẩm cho đất, phun đều, 2 ngày sau bón thuốc mới tưới.Sau khoảng 1 tuần, trở lại quản lý hiện trường bình thường.
1. Để xa vật nuôi, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, để xa tầm tay trẻ em và khóa lại.
2. Nó phải được bảo quản trong hộp đựng ban đầu và giữ ở trạng thái kín, đồng thời bảo quản ở nơi có nhiệt độ thấp, khô ráo và thông gió.
1. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với da, hãy rửa sạch da bằng xà phòng và nước.
2. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nước trong ít nhất 15 phút.
3. Vô tình nuốt phải, không gây nôn, đem ngay nhãn đến bác sĩ để chẩn đoán và điều trị.