Sự chỉ rõ | Đối tượng phòng ngừa | liều lượng |
Glufosinate-amoni 200g/LSL | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 3375-5250ml/ha |
Glufosinate-amoni 50%SL | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 4200-6000ml/ha |
Glufosinate-ammonium200g/LAS | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 4500-6000ml/ha |
Glufosinate-ammonium50%AS | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 1200-1800ml/ha |
2,4-D 4%+Glufosinate-amoni 20%SL | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 3000-4500ml/ha |
MCPA4,9%+Glufosinate-amoni 10%SL | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 3000-4500ml/ha |
Fluoroglycofen-ethyl 0,6%+Glufosinate-amoni 10,4%SL | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 6000-10500ml/ha |
Fluoroglycofen-ethyl 0,7%+Glufosinate-amoni 19,3%OD | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 3000-6000ml/ha |
Flumioxazin6%+Glufosinate-ammonium 60%WP | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 600-900ml/ha |
Oxyfluorfen2,8%+Glufosinate-amoni 14,2%ME | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 4500-6750ml/ha |
Glufosinate-ammonium88%WP | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 1125-1500ml/ha |
Oxyfluorfen8%+Glufosinate-ammonium 24%WP | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 1350-1800ml/ha |
Flumioxazin1,5%+Glufosinate-amoni 18,5%OD | cỏ dại trên đất không thể canh tác | 2250-3000ml/ha |
1. Nên sử dụng sản phẩm này trong thời kỳ cỏ dại phát triển mạnh, chú ý phun đều;
2. Không thi công vào những ngày có gió hoặc dự kiến sẽ mưa trong vòng 6 giờ.
3. Người sử dụng có thể điều chỉnh liều lượng tùy theo loại cỏ dại, tuổi cỏ, mật độ, nhiệt độ, độ ẩm,… trong phạm vi đăng ký và phê duyệt.
1. Để xa vật nuôi, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, để xa tầm tay trẻ em và khóa lại.
2. Nó phải được bảo quản trong hộp đựng ban đầu và giữ ở trạng thái kín, đồng thời bảo quản ở nơi có nhiệt độ thấp, khô ráo và thông gió.
1. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với da, hãy rửa sạch da bằng xà phòng và nước.
2. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nước trong ít nhất 15 phút.
3. Vô tình nuốt phải, không gây nôn, đem ngay nhãn đến bác sĩ để chẩn đoán và điều trị.