1. Phun vào giai đoạn đầu của bệnh, phun ít nhất 10 ngày một lần, phun liên tục 3 lần.
2. Trộn với Fenitrothion, cây đào dễ bị nhiễm độc tế bào;
Trộn lẫn với Propargite, Cyhexatin, v.v., cây trà sẽ có độc tính tế bào.
3. Sản phẩm này có thể được áp dụng trên dưa chuột tối đa 3 lần mỗi mùa và khoảng thời gian an toàn là 3 ngày.
Áp dụng tối đa 6 lần bón mỗi mùa trên cây lê với khoảng thời gian an toàn là 25 ngày.
1. Để xa vật nuôi, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, để xa tầm tay trẻ em và khóa lại.
2. Nó phải được bảo quản trong hộp đựng ban đầu và giữ ở trạng thái kín, đồng thời bảo quản ở nơi có nhiệt độ thấp, khô ráo và thông gió.
1. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với da, hãy rửa sạch da bằng xà phòng và nước.
2. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nước trong ít nhất 15 phút.
3. Vô tình nuốt phải, không gây nôn, đem ngay nhãn đến bác sĩ để chẩn đoán và điều trị.
Sự chỉ rõ | Côn trùng mục tiêu | liều lượng | đóng gói | thị trường bán hàng |
Chlorothalonil 40%SC | Alternaria solani | 2500ml/ha. | 1L/chai | |
Clorothalonil 720g/l SC | bệnh sương mai dưa chuột | 1500ml/ha. | 1L/chai | |
Chlorothalonil 75% WP | Alternaria solani | 2000g/ha. | 1kg/túi | |
Chlorothalonil 83%WDG | bệnh mốc sương cà chua | 1500g/ha. | 1kg/túi | |
Chlorothalonil 2,5%FU | rừng | 45kg/ha. | ||
Mandipropamid 40g/l + Chlorothalonil 400g/l SC | bệnh sương mai dưa chuột | 1500ml/ha. | 1L/chai | |
Cyazofamid 3,2% + Chlorothalonil 39,8% SC | bệnh sương mai dưa chuột | 1500ml/ha. | 1L/chai | |
Metalaxyl-M 4% + Chlorothalonil 40% SC | bệnh sương mai dưa chuột | 1700ml/ha. | 1L/chai | |
Tebuconazol 12,5%+ Chlorothalonil 62,5% WP | lúa mì | 1000g/ha. | 1kg/túi | |
Azoxystrobin 60g/l + Chlorothalonil 500g/l SC | Alternaria solani | 1500ml/ha. | 1L/chai | |
Procymidone 3%+ Chlorothalonil 12%FU | Nấm mốc xám cà chua | 3kg/ha. |