1. Lúa giai đoạn 3-4 lá, cỏ dại giai đoạn 1,5-3 lá, phun thuốc đồng đều thân và lá.
2. Làm cỏ trên ruộng lúa sạ thẳng.Xả hết nước trước khi bón thuốc, giữ ẩm cho đất, phun đều, 2 ngày sau bón thuốc mới tưới.Sau khoảng 1 tuần, trở lại quản lý hiện trường bình thường.
Sự chỉ rõ | Nhắm mục tiêu Cần sa | liều lượng | đóng gói | thị trường bán hàng |
Bispyribac-natri40%SC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 93,75-112,5ml/ha. | 100ml/chai, 200ml/chai, 250ml/chai, 500ml/chai, | |
Bispyribac-natri20%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-180ml/ha. | / | |
Bispyribac-natri80%WP | Cỏ hàng năm và một số cỏ lâu năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 37,5-55,5ml/ha. | 100g/túi | |
Bensulfuron-metyl12%+Bispyribac-natri18%WP | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-225ml/ha. | 100g/túi | |
Carfentrazone-ethyl5%+Bispyribac-natri20%WP | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 150-225ml/ha. | 100g/túi | |
Cyhalofop-butyl21%+Bispyribac-natri7%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 300-375ml/ha. | / | |
Metamifop12%+halosulfuron-metyl4%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 600-900ml/ha. | / | |
Metamifop12%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 750-900ml/ha. | / | |
Penoxsulam2%+Bispyribac-natri4%OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 450-900ml/ha. | / | |
Bentazone20%+Bispyribac-natri3%SL | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa gieo thẳng | 450-1350ml/ha. | / |