Sự chỉ rõ | Côn trùng mục tiêu | liều lượng | đóng gói |
Deltamethrin2,5% EC/SC | sâu bướm bắp cải | 300-500ml/ha | 1L/chai |
Deltamethrin 5% EC | |||
Emamectin benzoat 0,5%+Deltamethrin 2,5% ME | Sâu xanh củ cải trên rau | 300-450ml/ha | 1L/chai |
Thiacloprid 13%+ Deltamethrin 2% OD | Rầy lá trên cây ăn quả | 60-100ml/ha | 100ml/chai |
Dinotefuran 7,5%+ Deltamethrin 2,5% SC | Rệp trên rau | 150-300g/ha | 250ml/chai |
Fabricianin 9,5% + Deltamethrin 2,5% CS | Rệp trên rau | 150-300g/ha | 250ml/chai |
Deltamethrin 5%WP | Ruồi, muỗi, gián | 30-50g trên 100㎡ | 50g/túi |
Deltamethrin 0,05% mồi | Kiến, Gián | 3-5g mỗi chỗ | túi 5g |
Deltamethrin 5%+ Pyriproxyfen 5% EW | Ấu trùng ruồi | 1ml mỗi mét vuông | 250ml/chai |
Propoxur 7%+ Deltamethrin 1% EW | Muỗi | 1,5ml mỗi mét vuông | 1L/chai |
Deltamethrin 2%+Lambda-cyhalothrin 2,5% WP | Ruồi, muỗi, gián | 30-50g trên 100㎡ | 50g/túi |
1. Đối với giai đoạn ấu trùng của sâu bướm thông và sâu bướm thuốc lá, việc phun thuốc phải đồng đều và chu đáo.
2. Không thi công vào những ngày có gió hoặc dự báo sẽ mưa trong vòng 1 giờ.
3. Số lần sử dụng tối đa các loại cây trồng trong mỗi vụ: 3 lần đối với thuốc lá, táo, cam quýt, bông, cải thảo và 1 lần đối với chè;
4. Khoảng cách an toàn: 15 ngày đối với thuốc lá, 5 ngày đối với táo, 2 ngày đối với bắp cải, 28 ngày đối với cam quýt và 14 ngày đối với bông.
1. Để xa vật nuôi, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi, để xa tầm tay trẻ em và khóa lại.
2. Nó phải được bảo quản trong hộp đựng ban đầu và giữ ở trạng thái kín, đồng thời bảo quản ở nơi có nhiệt độ thấp, khô ráo và thông gió.
1. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với da, hãy rửa sạch da bằng xà phòng và nước.
2. Trong trường hợp vô tình tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch mắt bằng nước trong ít nhất 15 phút.
3. Vô tình nuốt phải, không gây nôn, đem ngay nhãn đến bác sĩ để chẩn đoán và điều trị.