Sản phẩm này là chất lỏng nhờn màu vàng nhạt và là thuốc diệt cỏ chọn lọc trước khi nảy mầm amide.Butachlor ít ổn định trong đất, ổn định với ánh sáng và có thể bị phân hủy bởi các vi sinh vật trong đất.Sản phẩm này được sử dụng để kiểm soát hàng nămcỏ dạitrong việc cấy lúa.
Sự chỉ rõ | Đối tượng phòng ngừa | liều lượng |
Butachlor 90% EC | Cấy ruộng lúa hàng nămcỏ dại | 900-1500ml/ha |
Butaclo 25% CS | Cơmruộng cấy cỏ hàng năm | 1500-3750ml/ha |
Butachlor 85% EC | Cấy cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 900-1500ml/ha |
Butaclo 60% EW | Cấy cỏ dại trên ruộng lúa | 1650-2100g/ha |
Butachlor 50% EC | Cấy cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1500-2400ml/ha |
Butaclo 5% GR | Rcỏ băng | 15000-22500gl/ha |
Butaclo 60% EC | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1500-1875ml/ha |
Butachlor 50% EC | Cấy cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1500-2550ml/ha |
Butachlor 85% EC | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1050-1695g/ha |
Butachlor 900g/L EC | Cấy cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1050-1500ml/ha |
Butaclo 40% EW | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1800-2250ml/ha |
Butachlor 55%+Oxadiazon 10% ME | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1350-1650ml/ha |
Butachlor 30%+Oxadiazon 6% ME | Cỏ dại hàng năm trên luống bông | 2250-3000ml/ha |
Butachlor 34%+Oxadiazon 6% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng tỏi | 2250-3750ml/ha |
Butachlor 23,6% + Pyrazosulfuron-etyl 0,4% WP | Cây lúa ném cỏ dại hàng năm | 2625-3300g/ha |
Butachlor 26,6% + Pyrazosulfuron-etyl 1,4% WP | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1800-2250g/ha |
Butaclo 59%+Pyrazosulfuron-etyl 1% OD | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 900-1200ml/ha |
Butaclo 13%+clomazone3%+Propanil 30% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 3000-4500ml/ha |
Butachlor 30%+Oxadiargyl 5% EW | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1650-1800ml/ha |
Butachlor 30%+Oxadiargyl 5% EC | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1650-1800ml/ha |
Butachlor 27%+Oxadiargyl 3% CS | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa khô | 1875-2250ml/ha |
Butachlor 30%+Oxyfluorfen 5%+Oxaziclomefone 2% OD | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 1200-1500g/ha |
Butachlor 40%+Clomazone 8% WP | Cỏ dại hàng năm trên ruộng bông | 1050-1200g/ha |
Butachlor 50%+Clomazone 10% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa khô | 1200-1500ml/ha |
Butachlor 13%+Clomazone 3%+Propanil 30% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 3000-4500ml/ha |
Butachlor 35%+Propanil 35% EC | Cây lúa ném cỏ dại hàng năm | 2490-2700ml/ha |
Butachlor 27,5%+Propanil 27,5% EC | Cây lúa ném cỏ dại hàng năm | 1500-1950g/ha |
Butachlor 25%+Oxyfluorfen 5% EW | Ruộng mía cỏ dại hàng năm | 1200-1800ml/ha |
Butachlor 15%+Atrazine 30%+Topramezone 2% SC | Cỏ dại hàng năm trên cánh đồng ngô | 900-1500ml/ha |
Butachlor 30%+Diflufenican 1,5%+Pendimethalin 16,5% SE | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa khô | 1800-2400ml/ha |
Butachlor 46%+Oxyfluorfen 10% EC | Cánh đồng cải dầu mùa đông cỏ dại hàng năm và cỏ dại lá rộng | 525-600ml/ha |
Butachlor 60%+Clomazone 20%+Prometryn 10% EC | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 900-1050ml/ha |
Butachlor 39%+Penoxsulam 1% SE | Cấy cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1050-1950ml/ha |
Butachlor 4,84% + Penoxsulam 0,16% GR | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 15000-18750g/ha |
Butachlor 58%+Penoxsulam 2% EC | Ruộng cấy lúa cỏ dại hàng năm | 900-1500ml/ha |
Butachlor 48%+Pendimethalin 12% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1800-2700ml/ha |
Butachlor 60%+Clomazone 8%+Pyrazosulfuron-ethyl 2% EC | Cỏ dại hàng năm trên ruộng lúa | 1500-2100ml/ha |
1,3-6 ngày sau khi cấy lúa, hiệu quả bón phân tốt nhất (sau khi mạ chậm).
2. Khi sử dụng trên ruộng lúa, lượng sản phẩm này trên mỗi mu không được vượt quá 180 gram và độ ẩm đất thích hợp là yếu tố quan trọng để phát huy hiệu quả.Tránh làm ngập tâm lá lúa.
3. Tác dụng của sản phẩm này đối với cỏ sân vườn phía trên giai đoạn ba lá kém nên phải làm chủ trước khi sử dụng cỏ dại sau giai đoạn lá đầu tiên.